Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Bản Công - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Xuân Khôi, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 26/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Khôi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Khôi, nguyên quán Quan Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ NGUỄN TRỌNG KHÔI, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH KHÔI, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Định - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khôi, nguyên quán Yên Định - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khôi, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị