Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sử, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 19/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 1 Phú Mỹ - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Số 1 Phú Mỹ - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 20 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Đông Sơn - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang