Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô V Cho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 26/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tô Văn Bách, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Tô Văn Báu, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Bảy, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15 - 02 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Tô Văn Biết, nguyên quán Thái Sơn - Tịnh Biên - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Bình, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trung Lập Thượng - Củ Chi - TP.HCM
Liệt sĩ Tô Văn Bờ, nguyên quán Trung Lập Thượng - Củ Chi - TP.HCM, sinh 1952, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai
Liệt sĩ Tô Văn Bức, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Văn Bực, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Cao, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh