Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghĩa, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Nghĩa, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 8/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Trung Nghĩa, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Đình Nghĩa, nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Nghĩa Vạn, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Quang Nghĩa, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang