Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Bê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán QN - Đà Nẵng
Liệt sĩ A Cang, nguyên quán QN - Đà Nẵng hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Thái - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ A Cươi, nguyên quán Hồng Thái - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lung Gong Làng Gát - Huyện 67 - Kon Tum
Liệt sĩ A Đon, nguyên quán Lung Gong Làng Gát - Huyện 67 - Kon Tum hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăk Ma - Đăk Tô - Kon Tum
Liệt sĩ A Dual, nguyên quán Đăk Ma - Đăk Tô - Kon Tum, sinh 1912, hi sinh 01/07/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mô Rây - Sa Thầy - Kon Tum
Liệt sĩ A Hợp, nguyên quán Mô Rây - Sa Thầy - Kon Tum hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum