Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh bình - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lương Văn Hạnh, nguyên quán Thanh bình - Kim Thanh - Hà Nam hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 15/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang