Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Nghĩa, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Nghĩa, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị