Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điền, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điền, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điền, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điền, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điền, nguyên quán Thiện An - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương điền - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điền, nguyên quán Lương điền - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 01/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phu Quốc Điền, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điền, nguyên quán Thiện An - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai