Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán HTX - NN TX Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán HTX - NN TX Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1880, hi sinh 13 - 04 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị