Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Phận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phước - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hồ Trà, nguyên quán Quảng Phước - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trà, nguyên quán Tân An - Thanh Hóa hi sinh 13/2/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trà, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRÀ BÉ, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 12/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRÀ CHUYỀN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Tây
Liệt sĩ Trà Lương, nguyên quán Ninh Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà