Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trà Thị Ánh Nguyệt, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trà Thị Chồng, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 14/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRÀ THỊ LẮM, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trà Thị Tâm, nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1935, hi sinh 24/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Trà, nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Trà, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Trà, nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 2/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương H Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Khắc Trà, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trà Thị Chồng, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 14/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai