Nguyên quán Hưng Điền - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trần Vĩnh Thế, nguyên quán Hưng Điền - Vĩnh Hưng - Long An hi sinh 25/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Vĩnh Tô, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH VĨNH PHÚC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trừ Vĩnh Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Vĩnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 14 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Vĩnh Chấn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vĩnh Đình Thuấn, nguyên quán Thái học - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vĩnh Văn Vinh, nguyên quán Thuỷ Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 19 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Vĩnh Hiên, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Vĩnh, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị