Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Ba, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Ba, nguyên quán ái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Cao Văn Ba, nguyên quán Tân Đông - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Ba, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoá - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Ba, nguyên quán Nghi Hoá - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Ba, nguyên quán Vũ đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Ba, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai