Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Hậu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hậu, nguyên quán Hương Mai - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 09/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Hậu, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doản Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duv Hậu, nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 15/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Chương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hậu, nguyên quán Thuỵ Chương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hậu, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Hậu, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hậu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh