Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Cảnh, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên lâm - Yên mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ma Văn Cảnh, nguyên quán Yên lâm - Yên mô - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 09/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Hiền Cảnh, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 31/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Cảnh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 07/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Đình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Ba Đình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Cảnh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An