Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Đông Triều - Phường Đông Triều - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 26/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đại Xuân, nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1946, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Đại, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán H.Yên - TH - Hòa Bình
Liệt sĩ Bui V Đại, nguyên quán H.Yên - TH - Hòa Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đại, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An