Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đức Thục, nguyên quán Long Xuyên - Hà Tây hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Khải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thục, nguyên quán Hoà Khải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Quang Thục, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Thục, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Thục, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 06.03.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thục (Thực), nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Thục, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Thục, nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị