Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nha, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phượng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha, nguyên quán Minh Phượng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyến Văn Nha, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nha, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Nha, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Nha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An