Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Ngọc Luân, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Tiến Luân, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân Viết Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luân, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Phúc Luân, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Tây
Liệt sĩ Cao Văn Luân, nguyên quán Miền Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đạo đức - Bình xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Luân, nguyên quán Đạo đức - Bình xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Tây
Liệt sĩ Cao Văn Luân, nguyên quán Miền Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoa Lư - Tuyên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Luân, nguyên quán Hoa Lư - Tuyên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị