Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mây Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyệt, nguyên quán Mây Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Định - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Nguyệt Anh, nguyên quán Gia Định - TP Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Như Nguyệt, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nguyệt 9, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Nguyệt Anh, nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị