Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Điển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tự Dũng, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lập, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lực, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Van Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TỰ NHIÊN, nguyên quán Van Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1938, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tự, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tự, nguyên quán Kinh Môm - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tự, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tự, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị