Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nga, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nga, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Nga, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Nga, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Nga, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 6/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quân - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Viết Nga, nguyên quán Kiến Quân - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị Bảy Nga, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Thanh Nga, nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1932, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán ; - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nga, nguyên quán ; - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Viết Nga, nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị