Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Sành, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 04/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Tâm, nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Tâm, nguyên quán Vĩnh Phúc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Thị Minh Tâm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 29/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Thảo, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Thiền, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Minh Thoa, nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Thông, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1938, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh