Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Tân - Xã Trà Tân - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Quang Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 3/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Ngọc Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quang Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi