Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Thảo, nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thương Kiên - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Thảo, nguyên quán Thương Kiên - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán . - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Hoàn Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thảo, nguyên quán Lê Lợi - Hoàn Bồ - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao Thăng - Ký Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cụt Văn Thảo, nguyên quán Bao Thăng - Ký Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Thảo, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 1/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông sơn - Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quốc Thảo, nguyên quán Đông sơn - Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh