Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đa Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 15/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI QUANG HÀNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Hành, nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Hành, nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Bình Hành, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh