Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Đình - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Phú Đình - Định Hóa - Bắc Thái hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Công, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 11/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Hội, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Kỉnh, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 18/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Kỷ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Long, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh