Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thể, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Công Thể, nguyên quán đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thể, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Thể, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Xã - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thể, nguyên quán Vũ Xã - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thể, nguyên quán Minh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thể, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Thể, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lễ Thể, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu