Nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Vương Khánh Trung, nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Minh - Võ Nhai - Thái Nguyên
Liệt sĩ Vương Minh Tuấn, nguyên quán Liên Minh - Võ Nhai - Thái Nguyên, sinh 1940, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Văn Tỵ, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương xuân Vạn, nguyên quán Đại Mạc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai
Liệt sĩ Vương Đức Vị, nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Viết, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Huy Việt, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Kim Vinh, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thúc Vinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An