Nguyên quán Đông Dương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Lợi, nguyên quán Đông Dương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Diên - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Luân, nguyên quán Sơn Diên - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Luyện, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Côn Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Mà, nguyên quán Môn Sơn - Côn Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Mánh, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Mây, nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thanh - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Minh, nguyên quán Văn Thanh - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng On - Yêng Châu - Sơn La
Liệt sĩ Vi Văn Mòn, nguyên quán Chiềng On - Yêng Châu - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳ hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Mùi, nguyên quán Quỳ hợp - Nghệ An hi sinh 4/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Mừng, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh