Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đàm Duy Đích, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Điều, nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Cảnh Định, nguyên quán Quang Thành - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đới, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêu Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Việt Dư, nguyên quán Liêu Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Văn Đương, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Đức Duy, nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Giang, nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đàm Minh Hiển, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Văn Hoà, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị