Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hổ Vò - Thất Nha - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Hổ Vò - Thất Nha - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phương, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhật Quang - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Nhật Quang - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 21/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn lâm - Nguyên Khê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Sơn lâm - Nguyên Khê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị