Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Độ, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Huy Độ, nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Độ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Minh Độ, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phú - Lục nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Độ, nguyên quán Đông Phú - Lục nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Độ, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Độ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Độ, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước