Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Đô, nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thanh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đô Lương, nguyên quán Xuân Thanh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Năng Đô, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Đô, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thanh Đô, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 9/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Võ Thành Đô, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Truy đông - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đô, nguyên quán Truy đông - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Toàn - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Vũ Quang Đô, nguyên quán Hương Toàn - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1945, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh