Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳ Châu - Quỳ Hợp
Liệt sĩ Phan Văn Quy, nguyên quán Quỳ Châu - Quỳ Hợp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dương - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Quang Quy, nguyên quán Tiên Dương - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 24 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Quang Quy, nguyên quán Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Quy Sùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quán Bích Quy, nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quy Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Kim Quy, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 5/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh