Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Viên, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1962, hi sinh 17/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Viên, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Viên, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 30 - 05 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thị Viên, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Yên - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Đinh Văn Viên, nguyên quán Mỹ Yên - Bến Lức - Long An, sinh 1921, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Viên, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Viên, nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Viên, nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 8/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước