Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Nho, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nhồng, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Xen - Quảng Yên - Cao Bằng
Liệt sĩ Đặng Văn Nhọt, nguyên quán Phúc Xen - Quảng Yên - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phủ Lý - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhu, nguyên quán Phủ Lý - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Nhuân, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Ngải - Bến Tre - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Nhung, nguyên quán Long Ngải - Bến Tre - Long An hi sinh 16/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhưng, nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Nhương, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Đặng Văn Nhương, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Chức - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nhựt, nguyên quán Ba Chức - Tri Tôn - An Giang hi sinh 28/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang