Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Văn Thảo - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thiệu, nguyên quán Văn Thảo - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Ngọc Thiệu, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cồ Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thọ Thiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thiệu, nguyên quán Đồng Bản - Hải Châu - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu
Liệt sĩ Hồ Công Thiệu, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiệu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khắc Thiệu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị