Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhì, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1936, hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhị, nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhiều, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhiều, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 17.7.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nho, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Thành - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Nho, nguyên quán Đồng Thành - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 22/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhỏ (Xã), nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhơn, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhơn, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 9/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh