Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Khất, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kiều - Văn Lâm
Liệt sĩ Đỗ Văn Khiêm, nguyên quán Trung Kiều - Văn Lâm hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Khiết, nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Bình Quyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoa, nguyên quán Phú Xuyên - Bình Quyên - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoái, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà đông - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoái, nguyên quán Hà đông - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà đông - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoái, nguyên quán Hà đông - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoan, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoản, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Viết - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Khôi, nguyên quán Vũ Viết - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị