Nguyên quán Cát Giải - 96 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phú, nguyên quán Cát Giải - 96 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Phú, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 18/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hùng Ngọc Phú, nguyên quán Hạ Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 27/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiền Bá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Phú Đảng, nguyên quán Tiền Bá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phú, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 8/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phú, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Kha Phú Nguyễn Thành, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 24/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khương Phú Tiến, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 16/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khương Phú Tiến, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 16/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Phú Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai