Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Bá Sự, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/12/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Văn Sự, nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Quang - Hà Tuyên hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Cát - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Sự, nguyên quán Xuân Cát - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Quốc Sự, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 07/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trọng Sự, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Sự, nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sự, nguyên quán Tân Hoà hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sự, nguyên quán Thái Bình hi sinh 07/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Loát - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sự, nguyên quán Tường Loát - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai