Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Danh Thư, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Khánh - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thư, nguyên quán Bình Khánh - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thư, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 28 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thư, nguyên quán Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Quốc Thư, nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Đình Thư, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1951, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thọ Thư, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thư, nguyên quán Xuân Hưng - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thư Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Long - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Thư, nguyên quán Văn Long - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh