Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VĂN ĐOÀN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Đoàn, nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Bảng - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Đoàn, nguyên quán Kim Bảng - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Ân Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Đoàn, nguyên quán Thái Sơn - Ân Thụy - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 18/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Đoàn, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thị Xã Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Đoái Văn Đoàn, nguyên quán Thị Xã Cà Mau - Cà Mau hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Chẳng, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang