Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Do, nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lữ Đô - Yên Phương - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thế Hùng, nguyên quán Lữ Đô - Yên Phương - ý Yên - Nam Hà hi sinh 26 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thế Hùng, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Thế Khương, nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 12/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Kính, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 05/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thế Lăng, nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thành - phù ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Thế Lộc, nguyên quán Bảo Thành - phù ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thành - Giao Sơn - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thế Ngô, nguyên quán Giao Thành - Giao Sơn - Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai