Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Kình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Kim Bôi - Huyện Kim Bôi - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tân Lạc - Huyện Tân Lạc - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 29/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Túy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đình Tổ - Xã Đình Tổ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Ngô Quyền - Xã Ngô Quyền - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại An Viên - Xã An Viên - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên