Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thủy Tú - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Thanh Ngọc, nguyên quán Thủy Tú - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 11/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Ngọc, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Thanh Ngọc, nguyên quán Đức Hinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tòng Bất - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Tòng Bất - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dân - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Thụy Dân - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC THANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị