Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũ Trạch - Dũ Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Tương Lai, nguyên quán Dũ Trạch - Dũ Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 21/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tương Lai, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hợp - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Quang Lai, nguyên quán Tân Hợp - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Quốc Lai, nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lý Quốc Lai, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Sĩ Lai, nguyên quán Lương Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lai, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Lai, nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước