Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Minh (Ninh), nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 28/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Mơ, nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Mỡ, nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bắc Chương - Phú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Văn Mọi, nguyên quán Bắc Chương - Phú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Mông, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Một, nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 15/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mãn đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Mùi, nguyên quán Mãn đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Mười, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước