Nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thiết Kế, nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Kiệm - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thiết Nọ, nguyên quán Gia Kiệm - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Văn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quản Thiết Quỳ, nguyên quán Thanh Văn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hải - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thiết Quyên, nguyên quán Đông hải - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Bạch Kiến Thiết, nguyên quán Thị Xã Châu Đốc - An Giang hi sinh 12/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Thiết, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Mai Thiết, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Thiết, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thiết, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 3/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thiết, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh